Equivalent (noun)
Send €20 or the equivalent in your own currency
The more than equivalent of the Roman baths
Is there a frame to work that is exactly equivalent of the English word ‘home’
A thing, amount, word, etc. that equal in value meaning of purpose to something else
Vật Tương đương
Equivalent (adjective ) ɪˈkwɪvələnt
Equal in value, amount, meaning importance, etc.
Tương đương
Equivalency noun
Tính tương đương, sự tương đương
Parallel (adj)
The road and the canal are parallel to each other
Through still a committed painter,in 1978 she launched a parallel career as a photographer
Adj: Song song
Tương ứng, tương tự
Noun: sự so sánh
Enact (v) [i’naekt]
Scenes from history enacted by local residents
This involves identifying problems and enacting solutions (put into practice)
(Bị động) đóng, diễn (vai kịch)
Thông qua, ban hành
Handout (n)
While article handouts are being given, judges should take note of every participant’s body language
Bản thông cáo chưa đăng báo
Methodology (n) [ˌmeθəˈdɒlədʒi]
recent changes in the methodology of language teaching
research methodologies
Phuong pháp học
Methodical (adj) /məˈθɒdɪkl/
1/ a methodical approach/study
2/ She is very slow, but methodical in her work
To have a methodical mind
1/ có phương pháp
2/ of a person) doing things in a careful and logical way
Synonyms: disciplined, premise
Respondent (n)
60% of the respondents agreed with the suggestion
1/ A person who answers questions, especially in the survey
2/ A person who is accused of something (bị đơn)
Disturbance (n) /dɪˈstɜːbəns/
1/ One problem is the disturbance of the local wildlife by tourists.
2/ He was charged with causing a disturbance after the game
3/
heart rhythm disturbances
Symptoms included confusion, mood disturbance and anxiety
1/ sự làm náo động
2/ sự làm nhiễu loạn
3/ a state in which a function of somebody's body or mind is not working as it normally would ( (tâm lý học) sự rối loạn tâm thần )
Coordinate (v) /kəʊˈɔːdɪneɪt/
They appointed a new manager to coordinate the work of the team.
We need to develop a coordinated approach to the problem.
the part of the brain that coordinates body movements
The company has extended its coordinated clothing range.
Phối hợp
Coordinate (n) /kəʊˈɔːdɪnət/
the x, y coordinates of any point on a line
1/ tọa độ
2/ (số nhiều)
quần áo phối hợp (của phụ nữ, có thể mặc thành bộ do có mầu sắc hợp nhau)
Sufficient (adj) /səˈfɪʃnt/
Allow sufficient time to get there.
One dose should be sufficient.
sufficient to do something: These reasons are not sufficient to justify the ban.
Our budget is hardly sufficient to pay people, let alone buy any new equipment.
sufficient for something/somebody: Is £100 sufficient for your expenses?
The salary proved sufficient for his needs.
enough for a particular purpose; as much as you need
Đủ
OPPOSITE insufficient
Self-sufficient (adj)
The country is totally self-sufficient in food production.
policies to encourage people to become more self-sufficient and less dependent on welfare
self-sufficient (in something) able to do or produce everything that you need without the help of other people
Tự cung, tự cấp
Welfare (n) /ˈwelfeə(r)/
We are concerned about the child's welfare.
1/ the general health, happiness and safety of a person, an animal or a group
hạnh phúc, phúc lợi
SYNONYM well-being
2/ sự chăm sóc sức khỏe (của một nhóm người riêng)
3/ (Mỹ)(như social security, benefit) trợ cấp xã hội
Revenue (n) /ˈrevənjuː/
[uncountable] (also revenues [plural])
The government is currently facing a shortfall in tax revenue.
Advertising revenue finances the commercial television channels.
a slump in oil revenues
The company's annual revenues rose by 30%.
the money that a government receives from taxes or that an organization, etc. receives from its business
thu nhập (quốc gia, chủ yếu do thu thuế)
SYNONYM receipts
Medication (n) /ˌmedɪˈkeɪʃn/
Are you currently taking any medication?
The condition may require prolonged medication.
medication for something: The doctor prescribed medication for his condition.
drug or another form of medicine that you take to prevent or to treat an illness; treatment involving drugs
sự bốc thuốc, sự cho thuốc
sự ngâm thuốc, sự pha thuốc
thuốc, dược phẩm
Assess(v) /ə'ses/
Định mức
Định giá
Đánh giá
Assessment (n)
Sự/ ý kiến đánh giá
Mức ước định
Evaluate
Deadly (adj) [‘dedli]
1/ a deadly weapon/disease
He was charged with possession of a deadly weapon
Deadly poison
3/ We sat in deadly silence.
They are deadly enemies (= are full of hatred for each other).
The missile found its target with deadly accuracy.
1/ gây chết người = lethal
2/ như chất, như thây ma
3/cực kỳ, hết sức
Density (C1) (n) /ˈdensəti/
(plural densities)
1/
The population density in this city is very high.
low density forest
an average density of 2.4 people per hectare
2/ the density of a gas
1/ [uncountable] the quality of being dense; the degree to which something is dense
độ dày đặc, mật độ
2/ [countable, uncountable] (physics) how thick a solid, liquid or gas is, measured by its mass per unit of volume
(Vật lý) khối lượng riêng
Presence (B2) (n) /ˈprezns/
He hardly seemed to notice my presence.
Her presence during the crisis had a calming effect.
(formal) Your presence is requested at the meeting.
in the presence of somebody They married in the presence of their family members.
2/ The test can identify the presence of abnormalities in the unborn child.
One of the first things I note when I walk into a client's home is the presence or absence of pictures around the room.
3/ She felt a presence behind her.
4/
The government is maintaining a heavy police presence in the area.
The United States has a substantial military presence in the country.
1/ [uncountable] (of a person) the fact of being in a particular place # absence
sự có mặt, sự hiện diện
2/ vẻ, dáng, bộ dạng
3/ người (vật) có mặt (tại một nơi nào đó)
4/ số người có mặt (tại một nơi nào đó, vì một mục đích riêng)
Linguistic (adj) /lɪŋˈɡwɪstɪk/
linguistic and cultural barriers
a child’s innate linguistic ability
new developments in linguistic theory
Connected with language or the scientific study of language
Thuộc ngôn ngữ học
[ˌdɪsrɪˈɡɑːd] động từ
he completely disregards my point of view: anh ta hoàn toàn coi thường quan điểm của tôi
danh từ
she shows a total disregard for otherpeople and their feelings
1/ không để ý đến, không đếm xỉa đến, bất chấp, coi thường, coi nhẹ
2/ ( disregard of / for somebody / something ) sự thiếu quan tâm hoặc chăm sóc
Dialect (n) /ˈdaɪəlekt/
the Yorkshire dialect
the form of a language that is spoken in one area with grammar, words and pronunciation that may be different from other forms of the same language
Phương ngữ
Prevalent (adj) /ˈprevələnt/
(formal)
SYNONYM common, widespread
a prevalent view
These prejudices are particularly prevalent among people living in the North.
prevalent in somebody/something The disease is even more prevalent in Latin America.
that exists or is very common at a particular time or in a particular place
Phổ biến, thịnh hành
Prevalence (n) (C1) /ˈprevələns/
[uncountable] (formal)
an increase in the prevalence of smoking among young people
the fact of existing or being very common at a particular time or in a particular place
Sự phổ biến, thịnh hành
Spinning
Cheer
Linguist (noun) /ˈlɪŋɡwɪst/
She's an excellent linguist.
I'm afraid I'm no linguist (= I find foreign languages difficult).
2/ a computational linguist
1/ người biết nhiều thứ tiếng nước ngoài
2/ nhà ngôn ngữ học
Linguistics (n)
[uncountable] (linguistics)
the scientific study of language or of particular languages
ngôn ngữ học
Substantial (adj) /səbˈstænʃl/
substantial sums of money
a substantial change
Substantial numbers of people support the reforms.
He ate a substantial breakfast.
There are substantial differences between the two groups.
2/
a substantial house
a street of substantial Victorian villas
1/ large in amount, value or importance
SYNONYM considerable
Nhiều, đáng kể
2/ [usually before noun] (formal) large and solid; strongly built
.(thường thuộc ngữ) giàu, có nhiều tiền của
(thường thuộc ngữ) chắc; vững chắc
có thực; tồn tại thực sự
(thuộc ngữ) chủ yếu; thiết yếu
Abnormality (n) /ˌæbnɔːˈmæləti/
[countable, uncountable]
(plural abnormalities)
abnormalities of the heart
congenital/fetal abnormality
a feature or characteristic in a person’s body or behaviour that is not usual and may be harmful or cause illness or worry; the fact of having such a feature or characteristic
sự khác thường, sự dị thường
điều khác thường; vật dị thường
Abnormal (adj) /æbˈnɔːrml/
abnormal levels of sugar in the blood
They thought his behaviour was abnormal.
The ship was blown off course by abnormal weather conditions.
OPPOSITE normal
different from what is usual or expected, especially in a way that worries somebody or is harmful or not wanted
Khác thường, dị thường (theo hướng kh hay)
Recreation (n) [,rekri'ei∫n]
to look upon gardening as a recreation
coi công việc làm vườn như một thú tiêu khiển
sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển
giờ chơi, giờ nghỉ, giờ giải lao (ở trường học)
Recreational (adj) [ˌrekriˈeɪʃənl]
These areas are set aside for public recreational use
recreational facilities
các phương tiện giải trí (bể bơi, sân thể thao..)
(thuộc) sự giải trí, (thuộc) sự tiêu khiển; có tính chất giải trí, có tính chất tiêu khiển
làm giải trí, làm tiêu khiển
Misinterpretation (n) [ˌmɪsɪntɜːprəˈteɪʃn]
A number of these statements could be open to mispresentation
sự hiểu sai, sự giải thích sai
sự dịch sai
Extraction
Genealogical (adj) [ˌdʒiːniəˈlɒdʒɪkl]
a genealogical tree
cây phả hệ
genealogical evidence
chứng cứ về phả hệ
(thuộc) phả hệ
Genealogy (n) [ˌdʒiːniˈælədʒi]
khoa phả hệ (của con người, các sinh vật, ngôn ngữ...)
bảng phả hệ
Bias
Convict
Practitioner (n) [prækˈtɪʃənə(r)]
general practitioner
bác sĩ đa khoa
người đang thực hành một kỹ năng, người đang thực hành một nghệ thuật
người đang hành nghề (đặc biệt là về (y học))
Harshly (adv) [ˈhɑːʃli]
1/ OPPOSITE gently (2)
She was treated very harshly.
Alec laughed harshly.
His findings have been harshly criticized by fellow scientists.
2/ harshly lit supermarkets
OPPOSITE softly
cay nghiệt, khắc nghiệt
1/in a cruel, severe and unkind way
OPPOSITE gently (2)
2/in a way that is too strong and bright; in a way that is ugly or unpleasant to look at
Softly (adv) [ˈsɒftli]
to speak softly
nói một cách dịu dàng
Gently (adv) [ˈdʒentli]
speak gently
hãy nói một cách từ tốn, cứ từ tốn mà nói
hold it gently
hãy cầm cái đó nhẹ nhàng
gently does it
công việc đòi hỏi phải thận trọng kỹ lưỡng
một cách dịu dàng, một cách êm ái
nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng
Factual (adj) [ˈfæktʃuəl]
The story is a factual account of events in early aviation.
He fails to distinguish factual information from opinion.
the speculative nature of the supposedly factual information conveyed through the media
The essay contains a number of factual error
based on or containing facts
thực sự, căn cứ theo sự thực
Derivative
Ritual (n,adj) [ˈrɪtʃuəl]
(N)
religious rituals
She objects to the ritual of organized religion.
Sunday lunch with the in-laws has become something of a ritual.
(Adj)
ritual chanting
the accusation that they practised ritual murder
the ritual practices of ancient religions
sách dạy lễ nghi
(tôn giáo) trình tự hành lễ; nghi thức; một hình thái nghi thức đặc biệt
trình tự
tính từ
(thuộc) lễ nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi
Dimensional (adj) /daɪˈmenʃənl/, /dɪˈmenʃənl/
1/ Cedar wood with its outstanding dimensional stability is resistant to warping.
I have my own 3D printer, but the dimensional accuracy isn't good enough.
2/ dimensional analysis: phân tích thứ nguyên
dimensional unit: đơn vị thứ nguyên
1/ [usually before noun] relating to measurements
thuộc về kích thước, thuộc về kích cỡ
2/ (toán học) (thuộc) thứ nguyên
Dimension (n) [daɪˈmenʃn] [C1]
1/ We measured the dimensions of the kitchen.
computer design tools that work in three dimensions
2/ a problem of considerable dimensions
3/ Her job added a new dimension to her life.
We should also consider the social dimension of unemployment.
1/ chiều, kích thước, khổ, cỡ
2/ [usually plural] the size and extent of a situation
3/ an aspect, or way of looking at or thinking about something
Superior (adj) [C1] /suːˈpɪəriə(r)/
1/ which of the two plans is superior ?: trong hai kế hoạch này, cái nào tốt hơn?
vastly superior // superior intelligence
Liverpool were clearly the superior team.
superior to somebody/something This model is technically superior to its competitors.
2/ she works very well with those superiorto her: cô ta làm việc rất ăn ý với những người cấp trên cô ta
my superior officer // superior status
a superior court of law
3/ a superior air /smile /look: vẻ/nụ cười/cái nhìn hợm hĩnh
a superior manner //. He always looks so superior.
1/ ( superior to somebody / something ) mạnh hơn; giỏi hơn; tốt hơn
2/ ( superior to somebody ) cao hơn về cấp bậc hoặc địa vị
OPPOSITE inferior
3/ hợm hĩnh; trịch thượng; làm cao
SYNONYM arrogant
Superior (n) /suːˈpɪəriə(r)/
1/
your social superiors
He's my immediate superior (= the person directly above me).
I'm going to complain to your superiors.
She threatened to report the assistant to his superiors.
2/ the Father Superior: Cha trưởng tu viện; Đức cha bề trên
1/a person of higher rank, status or position
người cấp trên; thượng cấp
người giỏi hơn; vật tốt hơn
2/ trưởng tu viện; bề trên
Inferior (a,n) [ɪnˈfɪəriə(r)]
a lieutenant-colonel is inferior to acolonel: trung tá thấp hơn đại tá
to be socially inferior: có địa vị xã hội thấp hơn
to make somebody feel inferior: làm cho ai cảm thấy họ thấp kém hơn
inferior goods, workmanship: hàng hoá, nhân công loại kém
(Noun)
he's your social inferior: về địa vị xã hội, hắn không bằng anh (hắn thấp hơn anh về địa vị xã hội)
( inferior to somebody / something ) thấp hơn về cấp bậc, địa vị xã hội, tầm quan trọng, phẩm chất; thua kém
(N) người cấp dưới; thuộc cấp
/dɪˈfaɪnɪŋ/ (adj)
The EU referendum was a defining momentfor our nation.
Front porches are a defining characteristicof Garfield's architecture.
He believed that liberty was a defining characteristic of a civilized society.
Advertising is one of the defining features of our age.
that describes or shows the essential meaning of something
Quan trọng
[ɪˈmɜːdʒ] động từ
The crabs emerge at low tide to look for food.
emerge from something She finally emerged from her room at noon.
No new evidence emerged during the investigation.
it emerges that… It emerged that the company was going to be sold.
More research is needed, but already a pattern has emerged.
After the elections opposition groups began to emerge.
emerge as something He emerged as a key figure in the campaign
nổi lên, hiện ra, lòi ra
(nghĩa bóng) nổi bật lên, rõ nét lên; nổi lên, nảy ra (vấn đề...)
[uncountable]
[ɪˈmɜːdʒəns] danh từ
the island’s emergence from the sea 3 000 years ago
Albania's emergence from its long period of isolation
the emergence of new technologies
sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra
(nghĩa bóng) sự nổi bật lên, sự rõ nét lên; sự nổi lên, sự nảy ra (vấn đề...)
Commission
Tình bằng hữu
[ˈkrɪtɪk] danh từ
a music /theatre /literary critic
nhà phê bình âm học/sân khấu/văn học
nhà phê bình (văn nghệ)
người chỉ trích
/ˈkrɪtɪkl/
You should just ignore any critical comments.
The supervisor is always very critical.
critical of somebody/something Some parents are highly critical of the school.
Industry leaders are working together to address this critical issue.
a critical factor in the election campaign
The kidneys play a critical role in overall health.
Reducing levels of carbon dioxide in the atmosphere is of critical importance.
Emails and spreadsheets contain a lot of business-critical information.
critical to something Your decision is critical to our future.
critical for something Timing is critical for success.
One of the victims of the fire remains in a critical condition.
The first 24 hours after the operation are the most critical.
a critical care ward
This is a critical moment in our country's history.
a critical step in the process
Students are encouraged to develop critical thinking instead of accepting opinions without questioning them.
His latest film attracted enthusiastic critical comment from cinema-goers.
Mike studied the canvas with a critical eye
1/ expressing disapproval
saying what you think is bad about somebody/something
Phê bình
2/ important
extremely important because a future situation will be affected by it
SYNONYM crucial
Quan trọng, then chốt
3/ serious/dangerous
serious, uncertain and possibly dangerous
Nghiêm trọng, then chốt
4/ making careful judgements
involving making fair, careful judgements about the good and bad qualities of somebody/something
Phản biện ( critical thinking : tư duy phản biện)
Conventional (B2) [kənˈvenʃənl]
Opposite: unconventional
1/ the conventional type of the car
kiểu ô tô thường
She is very conventional in her views
2/ It’s not a hotel, in the conventional sense, but rather a whole village turned into a hotel.
You can use a microwave or cook it in a conventional oven
3/ conventional bombs (weapons )
bom (vũ khí) thường (không phải nguyên tử)
conventional warfare
chiến tranh với vũ khí thường (không phải nguyên
1/ thường
2/ theo tập quán, theo tục lệ
Convention (n) [kənˈvenʃn]
hội nghị, sự triệu tập
hiệp định
sự thoả thuận ngầm
tục lệ, lệ thường
Regulation (n) [ˌreɡjuˈleɪʃn]
It’s against safety regulations to fix these doors open
Under the new regulations spending on office equipment will he strictly controlled
in regulation uniform
She was wearing the regulation school uniform
sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...)
điều quy định, quy tắc, điều lệ
( định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ
Regulate (v) [ˈreɡjuleɪt]
to regulate a machine
to regulate one's expenditures
điều hoà sự chi tiêu
điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tốc độ, áp lực.. của một thiết bị..)
quy định; chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...)
điều hoà
(adj) (noun) /prɪˈlɪmɪnəri/
SYNONYM initial
After a few preliminary remarks he announced the winners.: sau vài nhận xét mở đầu
preliminary results/findings/enquiries: những cuộc điều tra sơ bộ
the preliminary rounds of the contest
preliminary to something pilot studies preliminary to a full-scale study
(plural preliminaries)
I'll skip the usual preliminaries and come straight to the point.
England was lucky to get through the preliminaries (= the preliminary stages in a sports competition).
preliminary to (doing) something Research will be needed as a preliminary to taking a decision.
1/ happening before a more important action or event
mở đầu, sơ bộ, dẫn nhập, chuẩn bị
2/ a preliminary is an action or event that is done in preparation for something
( (thường) số nhiều) các bước mở đầu, sự sắp xếp ban đầu; biện pháp sơ bộ
( số nhiều) điều khoản sơ bộ; cuộc đàm phán sơ bộ
[ˈwel biːɪŋ] Noun
have a sense of (physical /spiritual ) well-being
cảm thấy khoẻ mạnh (về thể xác/tinh thần)
tình trạng hạnh phúc, khoẻ mạnh...
Advocate
Receptive
willing to consider new ideas or listen to someone else’s opinions
/ˈθerəpi/ =treatment
(plural therapies)
[uncountable, countable] the treatment of a physical problem or an illness
He is receiving therapy for cancer.
Most leukaemia patients undergo some sort of drug therapy (= treatment using drugs).
alternative/complementary therapies (= treatments that do not use traditional drugs)
new cancer therapies
They recommend exercise therapy for patients with chronic back pain.
have /undergo therapy: được chữa trị
(also psychotherapy)
in therapy She's in therapy.
Family therapy involves counselling sessions with some, or all, family members.
a therapy group/session
phép chữa bệnh; sự điều trị; liệu pháp
liệu pháp vật lý
liệu pháp tâm
[ˈθerəpɪst] (n)
a speech therapist
bác sĩ chuyên khoa chữa trị những tật về nói
bác sĩ chuyên khoa về một phép chữa bệnh nào đó; nhà trị liệu
[ˌpesɪˈmɪstɪk] (Adj)
a pessimistic view of the world
một cái nhìn bi quan về thế giới
bi quan, yếm thế
[ˌɒptɪˈmɪstɪk] (adj)
Peter is not optimstic about theoutcome
Peter không lạc quan về kết quả
lạc quan
[ˌpræktɪˈkæləti]
Cách viết khác : practicalness['præktiklnis]
danh từ, số nhiều practicalities
tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực
( số nhiều) vấn đề thực
[ˌrekəˈlekʃn] (Noun)
to have a dim recollection of
không nhớ rõ, nhớ lờ mờ (việc gì)
to the best of my recollection
nếu tôi nhớ không sai; chừng nào mà tôi còn nhớ lại được
within my recollection
trong ký ức của tôi
outside my recollection
ngoài ký ức của tôi
vague recollections of childhood
những kỷ niệm mơ hồ của thời thơ ấu
Sth from the past that you remember
sự nhớ lại, hồi tưởng; ký ức, hồi ức
( (thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
adjective /ˈdjʊərəbl/ /ˈdʊrəbl/
durable plastics
negotiations for a durable peace
Painted steel is likely to be less durable than other kinds.
highly durable carpets for hotel use
likely to last for a long time without breaking or getting weaker
Lâu, bền lâu
(Adj) /ˌlɔːŋ ˈlæstɪŋ/
long-lasting effects
a long-lasting agreement
COMPARE durable
that can or does last for a long time
Bền lâu
To have a permanent effect= to endure
Alongside
Pre-requisite
Sth that is necessary before sth else can happen or be done
Degree
Fatigue
Perceive
[ˈmedɪtətɪv] tính từ
(formal) SYNONYM thoughtful
a meditative mood
tâm trạng trầm tư mặc tưởng
you're very meditative today
hôm nay trông anh rất đăm chiêu
She found him in a meditative mood.
a meditative poem
The poem is written in a meditative manner.
đắm chìm trong dòng suy nghĩ; trầm tư mặc tưởng
thinking very deeply; involving deep thought
SYNONYM thoughtful
Attribute
Rehabilitation
[ˌriːəˈbɪlɪteɪt] động từ
To rehabilitate the mentally /physicallydisabled in the community
đưa (người đã bị mất chức, thanh danh...) trở về cương vị cũ của họ; phục hồi
đưa ai trở về cuộc sống bình thường bằng cách cho uống thuốc, tập luyện...; phục hồi
Phục hồi lại chức năng cho những người tàn phế về tâm thần/thể chất trong cộng đồng
Mediterranean /ˌmedɪtəˈreɪniən/
[only before noun]
a Mediterranean country
a Mediterranean climate
Địa trung hải
Reveal
Figurine /ˌfɪɡəˈriːn/
=statue
a small statue of a person or an animal
Favoured
/ɪˈfemərəl/
SYNONYM short-lived
ephemeral pleasures
leaflets, handouts and other ephemeral material
It is a critic’s job to follow every ephemeral fashion.
lasting or used for only a short period of time
phù du, sớm chết, chóng tàn, sớm nở tối tàn
[preˈstɪdʒəs] tính từ
[usually before noun]
a prestigious award ahighly prestigious university
My parents wanted me to go to a more prestigious university.
the city’s most prestigious and exclusive hotel
The Gold Cup is one of the most prestigious events in the racing calendar.
có uy tín, có thanh thế; đem lại uy tín, đem lại thanh thế
respected and admired as very important or of very high quality
Spheres
Intellectual
Intellectually
Stimulate
Continent
Civilian
civilization
[ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn]
Cách viết khác : civilisation [,sivəlai'zei∫n]
the civilization of mankind
nền văn minh của loài người
sự làm cho văn minh, sự khai hoá
nền văn minh
những nước văn minh, những dân tộc văn minh
Verify
Verification
A (huge/wide/..) range of
= a variety of
Rejuvenate
[ˈkætəlɪst] (n)
Chất xúc tác
Exponentially
exponential
Get back on track
Get back its feet
Spiritual
Human’s lack of environmental awareness
Massive deforestation
Water contamination
Drawback (n) [ˈdrɔːbæk] (of/to sth) (of/to doing sth)
= disadvantage =snag
The main drawback to it is the cost
This is the one major drawback of the new system.
The one big drawback with the plan was its high cost
We have to find ways of overcoming these drawbacks
điều trở ngại, mặt hạn chế, mặt không thuận lợi
Servant
Civil
Civilise
Civilization
Mortgage
Affordable
Authorise
Authority
Earnings
Placement
On a placement
Induction
Scheme
Analog
Magnetism
Twofold
Consequently
Faculty (n) /ˈfæklti/ [C1]
(plural faculties)
1/ Faculty of Law: Khoa Luật
2/ a faculty meeting: cuộc họp của toàn thể giảng viên trong khoa
the Law School faculty // faculty members
3/ the faculty of sight: khả năng của thị lực
the mental faculties: các khả năng trí tuệ
to be in possession of all one's faculties: có đầy đủ mọi năng lực (nhìn, nghe, nói, hiểu....)
4/ faculty of speech: khả năng nói
faculty of hearing: khả năng nghe
to have a great faculty for learning languages: có nhiều khả năng học ngoại ngữ
to have a faculty for making friends: có tài kết bạn, có tài làm thân
1/ khoa (của một trường đại học)
2/ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn bộ cán bộ giảng dạy của một khoa trong trường đại học
3/ khả năng của thân thể hoặc trí óc
4/ ( faculty of / for doing something ) khả năng đặc biệt làm cái gì; tài năng
Noun [stəˈbɪləti] danh từ
frequency stability
độ ổn định tần
muclear stability
tính bền của hạt nhân
sự ổn định (giá cả...)
sự kiên định, sự kiên quyết
(vật lý) tính chất ổn định, trạng thái bền ổn định; độ ổn định, độ bền
Dispute
Recipient
Via
Isolate
Gender-based
Expedition
Multinational
Dominance
Set foot on
Đặt chân vào
Go well with
Appetite
[ˈleɪbə(r)] (Noun)
1/ manual labour: lao động chân tay
workers are paid for their labour
người ta trả công lao động cho công nhân
2/ labour and capital: lao động và tư bản; thợ và chủ
shortage of labour: tinh trạng thiếu nhân công
skilled /unskilled labour: nhân công có/không có tay nghề
3/ she had a difficult labour: bà ấy khó đẻ
a woman in labour: người đàn bà đau đẻ
1/ công việc chân tay hoặc trí óc; lao động
2/ tầng lớp lao động, nhân công
3/ các cơn co dạ con trong quá trình đẻ
[ˈleɪbərə(r)]
a farm labourer
người làm công ở trang trại
người làm công việc lao động nặng nhọc không có chuyên môn; lao động phổ thông
Domestic
(Verb) /prəˈpəʊz/
1/ to propose a course of action
đề xuất một đường lối hành động
2/ I propose an early start /to make anearly start /making an early starttomorrow
tôi dự định ngày mai khởi hành sớm
3/ to propose someone's health
đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai
to propose a toast to the bride andbridegroom
đề nghị nâng cốc chúc mừng cô dâu và chú rể
4/ to propose a candidate
đưa một người ra ứng cử
I propose Mary Davies as a candidatefor the chairmanship
tôi đề cử Mary Davies làm ứng cử viên chức chủ tịch
5/to propose marriage to someone
cầu hôn ai
1/ đề nghị, đề xuất, đưa ra
lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích)
2/ dự định = intend
3/ đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng
4/ ( to propose somebody for something ; to propose somebody as something ) tiến cử, đề cử
5/ ( to propose something to somebody ) cầu hôn
[prəˈpəʊzl] (noun)
1/ the proposal of new terms for a peacetreaty
việc đề nghị những điều khoản mới cho một hoà ước
2/ a proposal to offer a discount to regularcustomers
một đề nghị yêu cầu giảm giá cho các khách hàng thường xuyên
a proposal for uniting the twocompanies
một đề nghị hợp nhất hai công ty
3/ she had had many proposals (ofmarriage ), but preferred to remain single
đã có nhiều người cầu hôn cô ta, nhưng cô ta vẫn thích sống một mình
1/sự đề nghị, sự đề xuất
2/ ( proposal for something / doingsomething ) ( proposal to do something) đề nghị, dự kiến, kế hoạch
3/ sự cầu hôn
{Noun} /dɪˈstrækʃn/
I find it hard to work at home because there are too many distractions.
cinema audiences looking for distraction
distraction from something The TV provided a distraction from his work.
1/ [countable, uncountable] a thing that takes your attention away from what you are doing or thinking about
sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng
2/ [countable] an activity that entertains you
sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển
adverb /dɪˈstræktɪdli/ /dɪˈstræktɪdli/
I walked up and down distractedly, waiting for news.
in a way that shows that you are not paying attention to somebody/something because you are worried or thinking about something else
điên cuồng
Idioms
The children are driving me to distractiontoday.
She was alone in the house all day and bored to distraction.
My kids drive me to distraction at times.
so that you become upset, excited or angry, and not able to think clearly
adjective /dɪˈstræktɪŋ/ /dɪˈstræktɪŋ/
distracting thoughts
a distracting noise
taking your attention away from what you are trying to do
Sao nhãng
Noun /ˌɪnəˈtenʃn/
[uncountable] (usually disapproving)
The accident was the result of a moment's inattention.
One moment of inattention when driving could be fatal.
lack of attention
sự thiếu chú ý, sự lơ là, sự lơ đễnh
(n) /trænˈzækʃn/
SYNONYM deal
financial transactions between companies
commercial transactions
the transaction of government business
to spend much time on the transactionof the business: mất nhiều thì giờ vào việc giải quyết công việc
1/ [countable] transaction (between A and B) a piece of business that is done between people, especially an act of buying or selling
sự quản lý kinh doanh, sự buôn bán; sự giao dịch
2/ [uncountable] transaction of something(formal) the process of doing something
sự thực hiện; sự giải quyết
adjective /trænˈzækʃənl/
The team processes transactional data, such as records of purchases.
Their relationship is more transactional than emotional.
1/ relating to the process of buying or selling
2/relating to communication between people
noun /ˈpeərənthʊd/ [uncountable]
the responsibilities/joys of parenthood
the strains of lone/single parenthood
the state of being a parent
tư cách làm cha mẹ, bậc cha mẹ
(n) /rɪˈlaɪəns/
= overdependence
quá phụ thuộc
reliance noun /rɪˈlaɪəns/
[uncountable, singular]
SYNONYM dependence
Heavy reliance on one client is risky when you are building up a business.
Such learning methods encourage too great a reliance upon the teacher.
The study programme concentrates more on group work and places less reliance on (= depends less on) lectures.
I wouldn't place too much reliance on (= trust)these figures.
an increasing reliance on overseas aid
reliance (on/upon somebody/something)the state of needing somebody/something in order to survive, be successful, etc.; the fact of being able to rely on somebody/something
Sự phụ thuộc
In the long run
Anti-social behavior
Some simple yet effective measures
Make up
[ˈkɒnflɪkt]
soldiers involved in armed conflict
những người lính tham dự vào một cuộc xung đột vũ trang
a bitter conflict between employers andworkers
một cuộc xung đột gay gắt giữa chủ và thợ thuyền
your report is in conflict with the publicopinion
bản báo cáo của anh trái ngược với dư luận công chúng
động từ
their thoughts conflict with ours
suy nghĩ của họ trái ngược với suy nghĩ của chúng tôi
the statements of the two witnessesconflict
lời khai của hai nhân chứng mâu thuẫn nhau
1/ sự xung đột; cuộc xung đột
2/ ( to conflict with something ) đối lập; trái ngược; mâu thuẫn
Spending a lot of money
= such excessive expenditure
Hefty
(Verb) /əˈbɒlɪʃ/
This tax should be abolished.
She campaigned to abolish the death penalty altogether.
They called on the government to abolish tuition fees entirely.
His government has abolished import quotas and slashed tariffs.
Over the past six years we have abolished a whole range of direct taxes.
Slavery was abolished in the US in 1865.
They outlined the arguments for abolishing the monarchy.
abolish something to officially end a law, a system or an institution
thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ
noun /ˌæbəˈlɪʃn/ [uncountable]
the abolition of slavery
The report recommended the complete abolition of the tax.
the abolition of apartheid/the death penalty
abolition of taxes: sự bãi bỏ thuế
abolition of slavery: sự thủ tiêu chế độ nô lệ
The ending of a law, a system or an institution
sự thủ tiêu, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ
[ˈpenəlti] danh từ
1/ the dealth penalty
án tử hình
2/ penalty kick
cú đá phạt đền
penalty area
vòng cấm địa, vòng phạt đền
1/ hình phạt, tiền phạt
2/ (thể dục,thể thao) cú phạt đền (bóng đá)
3/ sự bất lợi; tình thế bất lợi
/ˈlektʃə(r)/
1/ lecture on something: a series of lectures on Jane Austen
to give /deliver /read a lecture
trình bày/đọc bài thuyết trình
a course of lectures on Chineseliterature
một khoá giảng về văn học Trung Quốc
She spoke about the environmental problems of the future in a lecture at Georgetown University.
to give someone a lecture
quở trách ai; lên lớp ai
the policeman let me off with a lectureabout speeding
ông cảnh sát thả cho tôi đi sau một hồi lên lớp về việc chạy xe quá tốc độ quy định
1/ (lecture on something ) bài nói chuyện về một đề tài nào đó (thường) là một phần trong chương trình giảng dạy; bài diễn thuyết; bài thuyết trình
= speech
2/ sự la mắng; sự quở trách
noun /ˈɒtə(r)/ /ˈɑːtər/
a small animal that has four webbed feet (= with skin between the toes), a tail and thick brown fur. Otters live in rivers and eat fish.
(động vật học) con rái cá
(Verb) /dreɪn/
1/ to drain off the water: tháo nước
In one gulp, he drained the glass.
She quickly drained the last of her drink
to drain the wealth of a country
bòn rút hết của cải của một nước
to drain someone of his property
lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai
1/ ( (thường) + off , away ) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
2/uống cạn (nước, rượu)
3/ rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ
[ˈdreɪnɪdʒ] danh từ /uncountable/
a drainage system/channel/ditch
The area has good natural drainage.
sự rút nước, sự tháo nước, sự tiêu nước
hệ thống thoát nước, hệ thống cống rãnh, hệ thống mương máng
the process by which water or liquid waste is drained from an area
(Noun) dreɪn
a drain on someone's purse
sự bòn rút tiền của ai
ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng
(y học) ống dẫn lưu
sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ
[ˈprɪzn]
nhà tù, nhà lao, nhà giam; nơi giam
[ruːt] danh từ
on route
trên đường đi
bus route
tuyến đường xe buýt
tuyến đường; lộ trình; đường đi
[ˈtekstaɪl] tính từ
textile materials nguyên liệu để dệt
textile fabric: vải
textile industry: công nghiệp dệt
=fabric
a factory producing a range of textiles
the textile industry
a textile designer
a producer of fine cotton textiles
dệt, có sợi dệt được
Noun: ( số nhiều) vải dệt (hàng dệt tay hoặc dệt bằng máy)
nguyên liệu dệt (bông, gai, đay...)
[rɪˈviːl] động từ
reveal something to reveal a secret
Her expression revealed nothing.
A series of flashbacks reveal the details of the tragedy.
The identity of the buyer has not been revealed.
The survey reveals some worrying statistics.
reveal something He laughed, revealing a line of white teeth.
The door opened to reveal a cosy little room.
X-rays revealed a fracture.
Excavations at these sites have revealed impressive stone structures.
1/ bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật) =disclose /dɪsˈkləʊz/: vạch trần, phơi bày
=display /dɪˈspleɪ/ bày ra, phô bày, trưng bày
verb /kənˈsiːl/
conceal somebody/something The paintings were concealed beneath a thick layer of plaster.
Tim could barely conceal his disappointment.
She sat down to conceal the fact that she was trembling.
conceal somebody/something from somebody/something For a long time his death was concealed from her.
to conceal something / somebody from somebody / something ) giấu giếm, giấu, che đậy
to hide somebody/something
=hide
noun /prəˈfɪʃnsi/
to develop proficiency
a certificate of language proficiency
proficiency in something/in doing something a high level of oral proficiency in English
the ability to do something well because of training and practice
( proficiency in something / doingsomething ) sự tài giỏi; sự thành thạo
adjective /prəˈfɪʃnt/
I'm a reasonably proficient driver.
With practice, you should become proficient within six months.
proficient in (doing) something She's proficient in several languages.
proficient at (doing) something He's proficient at his job.
proficient in cooking: thành thạo trong việc nấu nướng
a proficient driver: một người lái xe giỏi
able to do something well because of training and practice
( proficient in / at something / doingsomething ) tài giỏi; thành thạo
(Verb)
xử lý
Man-made
[ˈreplɪkeɪt] động từ
Subsequent experiments failed to replicate these findings.
The format of the seminar day will be replicated in each Sports Council region.
tái tạo; là một bản sao của, làm một bản sao của (cái gì)
= duplicate
[ɡæp] Noun
Fill the gaps in these sentences
His death left an enormous gap in my life.
gap between A and B Leave a gap between your car and the next.
gap between A and B He wrote his first novel in the gap between school and university.
A huge gap has opened up between expectations and what is deliverable.
Chỗ hở, khe hở
Lỗ hỏng
Khoảng trống
Sự thiếu hụt cần bù đắp
Khoang Thời gian trống giữa 2 sự kiện
Sự cách biệt, khác nhau
[kənˈfjuːzd] danh từ
1/ the boy looks confused when he seeshis parents at the door of his classroom
thằng bé có vẻ bối rối khi thấy bố mẹ nó ở cửa phòng học
2/ a confused account of what happened
một sự tường thuật lộn xộn những việc đã xảy ra
1/ bối rối, lúng túng, ngượng
2/ lộn xộn, không rõ ràng
[ˈfʌzi] tính từ
sờn, xơ
xoắn, xù (tóc)
mờ, mờ nhạt
/ˌkɒntrəˈdɪkʃn/
contradiction (between A and B) There is a contradiction between the two sets of figures.
I think I can say, without fear of contradiction, that…
Mâu thuẫn, phủ định, từ chối
(n) /kənˈsepʃn/
Quan niệm
(adj) / ˌsuːpəˈfɪʃl/
superficial knowledge
kiến thức nông cạn
nông cạn, hời hợt, thiển cận, không kỹ lưỡng, không sâu sắc
noun /ˈhæzəd/
a fire/safety hazardhazard to somebody/something
Growing levels of pollution represent a serious health hazard to the local population.
hazard of (doing) something Everybody is aware of the hazards of smoking.
verb /ˈhæzəd/
1/ to hazard one's life: mạo hiểm với tính mạng của mình; liều mình
2/ to hazard a remark: đánh bạo đưa ra một nhận xét
something that can be dangerous or cause damage
( hazard to somebody / something ) mối nguy hiểm; rủi
VERB
1/ đặt cái gì vào tình trạng nguy hiểm; mạo hiểm
= endanger
2/ đánh bạo (làm một cái gì, nêu ra ý kiến gì)
Tire
[ˌəʊvəˈlʊk] động từ
1/ my room overlooks the sea: phòng tôi nhìn ra biển
we overlook the church from our house
our garden is overlooked by ourneighbours' windows: từ các cửa sổ nhà hàng xóm nhìn xuống được khu vườn của chúng tôi
2/ he overlooks a spelling error on the firstpage
anh ta bỏ sót một lỗi chính tả trên trang đầu tiên
3/ he was overlooked when they set aboutchoosing a new manager
anh ta không được lưu ý đến khi họ bắt đầu chọn mồtngươi giám đốc mới
we can afford to overlook minoroffences
1/ nhìn được hoặc vào (một chỗ) từ trên cao
2/ không nhận thấy, không chú ý tới; bỏ sót
3/ không chính thức lưu ý đến ai/cái gì; lờ đi; bỏ qua
Score
[ɪkˈspəʊʒə(r)] danh từ
exposure of the body to strong sunlightcan be harmful
việc phơi mình ra nắng gắt có thể có hại
the baby died of exposure
đứa bé chết vì dãi gió dầm mưa
the exposure of his ignorance
sự phơi bày cái dốt nát của nó
the exposure of photographic film tolight
sự phơi sáng phim chụp ảnh
an exposure of one-hundredth of asecond will be enough
chỉ cần để sáng một phần trăm giây là đủ
hành động phơi bày hoặc tình trạng bị phơi bày
[ɪkˈspəʊz]động từ
to expose crime
vạch trần tội ác
to expose someone
to expose someone to danger
đặt ai vào tình thế hiểm nguy
phơi ra
phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai
bày ra để bán, trưng bày
đặt vào (nơi nguy hiểm...), đặt vào tình thế dễ bị (tai nan...)
[ɪmˈpəʊz] động từ
1/ to impose heavy taxes upon luxuries
đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ
to impose a fine , term of imprisonment
bắt nộp tiền phạt, bắt phải chịu một thời hạn tù
to impose strict regulations on imports
áp đặt những quy định nghiêm ngặt đối với hàng nhập khẩu
to impose one's rule on a people: đặt ách cai trị lên một dân tộc
2/ to impose classical methods on hisinferiors
bắt thuộc cấp của mình phải làm theo phương pháp cổ điển
he has never thought of imposinghimself on his offspring
ông ấy chưa bao giờ nghĩ đến việc buộc con cái phải tuân theo mình răm rắp
she imposed her presence on me for mybirthday party
cô ta buộc tôi phải để cô ta có mặt trong tiệc sinh nhật của tôi
1/ ( to impose something on / uponsomebody / something ) đánh (thuế...) ai/cái gì; bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt
2/ ( to impose oneself something onsomebody ) buộc ai phải chấp nhận điều gì đó
InInfringement
Enforcement
Ongoing
Notable
Monument
Antennas
[ˌɪrɪˈɡeɪʃn]
irrigation canal
kênh tưới tiêu, kênh dẫn thủy nhập điền
sự tưới (đất, ruộng); sự tưới cho tươi tốt; tình trạng được tưới
[ˈɪrɪɡeɪt] động từ
irrigated land/crops
The waters in these three rivers irrigate the plains of Punjab.
tưới (đất, ruộng)
(y học) rửa (vết thương...)
làm ướt, làm ẩm
adjective /ˈɪrɪtəbl/ /ˈɪrɪtəbl/
SYNONYM bad-tempered
to be tired and irritable
She waved him away with an irritable gesture.
adjective /ˌbæd ˈtempəd/ /ˌbæd ˈtempərd/
She gets very bad-tempered when she's tired.
He sat in bad-tempered silence.
1/ getting annoyed easily; showing your anger
xấu tính, hay cáu, dễ nổi nóng
2/ often angry; in an angry mood
[stjuːˈpendəs] tính từ
(rather informal)
a stupendous mistake
một sai lầm lạ lùng
stupendous achievement
thành tích kỳ diệu
lạ lùng, kỳ diệu
rất to lớn, rất quan trọng; vô cùng to lớn
extremely large or impressive, especially greater or better than you expect
SYNONYM staggering
[ˌæbəˈrɪdʒənl] (N,adj)
Thổ dân
Thuộc thổ dân
Concern + for
Margin
Stability
Discard
[ˈlɪtərəsi]
Khả năng đọc viết
sự biết viết, sự biết đọc
[ˈθiːsɪs]
danh từ, số nhiều theses
Luận án, luận văn
(N) [ˌdɪsəˈteɪʃn]
Luận văn luận án
(n) [kraɪˈtɪəriən]
danh từ, số nhiều criteria /kraɪˈtɪəriə/
The main criterion is value for money.
She failed to meet the strict selection criteria.
What criteria are used for assessing a student's ability?
criterion for something The criteria for inclusion in the book are set out clearly in the preface.
tiêu chuẩn
a standard or principle by which something is judged, or with the help of which a decision is made
1/ external world: thế giới bên ngoài
external evidence: bằng chứng bên ngoài
external examination: cuộc thi do cơ quan chức trách ngoài trường học tổ chức
2/ a medicine for external use only
thuốc chỉ để dùng bôi ngoài
3/ external trade
sự buôn bán với bên ngoài, ngoại thương
1/ ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng...)
2/ (y học) ngoài, để dùng bên ngoài
3/ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đối với nước ngoài, đối ngoại (chính sách, sự buôn bán)
[ɪnˈtɜːnl] tính từ
1/ internal structure of a computer: cấu trúc bên trong của một máy điện toán
holding an internal inquiry to find outwho is responsible
tiến hành điều tra nội bộ (trong một tổ chức) xem ai là người chịu trách nhiệm
an internal angle: gòc trong
internal disputes: những cuộc tranh chấp trong nội bộ
internal trade: sự buôn bán trong nước, nội thương
2/ she's been having some internalproblems
cô ta bị trục trặc gì đó bên trong cơ thể
wrestling with internal doubts
dằn vặt với những nghi ngờ trong thâm tâm
3/ internal evidence: chứng cớ nội tại
a theory that lacks internal consistency
một lý thuyết thiếu sự nhất quán nội tại
4/ internal examiner
người chấm thi nội bộ (chấm các bài thi của chính trường mình)
1/ ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa
2/ bên trong cơ thể
3/ (thuộc) bản chất; nội tại
4/ (về các kỳ thi) được tổ chức và chấm điểm riêng trong phạm vi một trường học
Persist
[liːs] danh từ
to take a house on a lease of several years
thuê một căn nhà có ký hợp đồng trong nhiều năm
long lease: hợp đồng cho thuê dài hạn
when does the lease expire ?
bao giờ hợp đồng thuê mãn hạn?
to put out to lease: đem cho thuê
on a lease: được cho thuê theo hợp đồng
to take (have , get ) a new lease of life
lại hoạt động, lại vui sống (sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn)
hợp đồng cho thuê (bất động sản)
Verb: cho thuê; thuê
[haɪˈpɒθəsɪs] = theory
danh từ, số nhiều hypotheses
Giar thuyết
= as soon as possible
Please pay for your Phuc Long order at your earliest convenience
Càng sớm càng tốt
How did you get into this role?
Sao em hứng thú với vị trí này thế?
= become interested in
Hứng thú với
I'd love to come but I'm completely snowed under at the moment.
to have more things, especially work, than you feel able to deal with
Conceive
Recession
adverb /ˌsɪmlˈteɪniəsli/
The game will be broadcast simultaneously on TV and radio.
simultaneously with something The slowdown of the US economy occurred simultaneously with a downturn in Europe.
at the same time as something else
Đồng thời
Đủ tốt
Đắt đỏ
Chăm chỉ
Tốn nhiều thời gian
Detrimental + to
Ex: Sitting in front of TV screens for too long is detrimental to children’s health
To be beneficial + for
Ex: international student exchange would be beneficial for all the teenage school student
Có lợi
adjective /ˌmʌltiˈfʌŋkʃənl/ /ˌmʌltiˈfʌŋkʃənl/
a multifunctional device
having several different functions
Last changeda year ago