读
Dú
Đọc (ra tiếng)
怎么
zěn me
ho w
字
zì
Tự
汉
hàn
Hán
会
hùi
can
说
shuō
nói
妈妈
mama
菜
cài
Rau, đồ ăn
很
hěn
Rất
吃
chī
Ăn,ngon
做
zuò
làm
写
xiě
Viết
好
hǎo
Hảo
十
shí
thập
九
jǐu
Cửu
八
bā
bát
七
qī
thất
六
lìu
Lục
五
wǔ
Ngũ
四
sì
tứ
三
sān
tam
二
èr
Nhị
一
yī
Nhất
多
duō
Đa
大
dà
Đại
年
nián
niên
今
jīn
kim
了
le
岁
suì
Tuế
几
jǐ
Mấy
儿
ér
Nhi
女
nǚ
Nữ
口
kǒu
Khẩu
有
yǒu
Hữu
家
jiā
gia
朋友
péng yǒu
Bằng hữu
学
xué
Học
同
tóng
Đồng
她
tā
she
他
he
谁
shéi
ai?
的
de
语
yǔ
Ngữ
哪
nǎ
w hi ch
国
guó
Quốc
呢
ne
人
rén
Nhân
生
shēng
si n h
吗
ma
老
lǎo
Lão
师
shī
Sư
是
shì
Là
名
míng
Danh
什么
shén me
what
叫
jiào
Gọi (tên)
见
jiàn
kiến
再
zài
tái
气
qì
khí
客
kè
khách
不
bù
Không
不客气
búkèqì
Không khách khí
You’re welcome
谢
xiè
Tạ
您
nín
You (formal)
们
mén
对
dùi
Phải
起
qǐ
Khởi
没
méi
关
guān
Quan
对不起
dùi bù qǐ
sorry
没关系
méi guānxì
không sao (trả lời cho câu xin lỗi)
请
qǐng
Thỉnh
问
wèn
vấn
天
tiān
Thiên
号
hào
Ngày
月
yuè
Nguyệt
Tháng
星
xīng
tinh (hành tinh, ngôi sao)
期
kì (chu kì)
明天
míng tiān
ngày mai
作天
zuó tiān
Hôm qua
星期
xīng qī
Tuần, thứ
今天
jīntiān
hôm nay
去
qù
Khứ
学校
xué xiào
Trường
看
kàn
Khán
书
shū
Thư
Sách
校
xiào
Hiệu
想
xiǎng (tưởng)
muốn
喝
hē
uống
茶
chá
trà
饭
fàn
cơm (nghĩa rộng)
米饭
mǐfàn
cơm (nghĩa hẹp)
下
xià
hạ
phía dưới
午
ngọ (buổi trưa)
giờ ngọ = 11-13h
商
shāng
thương (mại)
店
diàn
điếm (cửa hàng)
买
mǎi
mua
杯子
bēizi
cốc
这
zhè
this
多少
duōshao
bao nhiêu
钱
qián
tiền
块
kuài
khối
đơn vị đồng tiền
那
nà
there, that one
商店
shāng diàn
thương điếm
cửa hàng
少
shǎo
thiếu (less)
早
zǎo
tảo (sáng, sớm)
早上
zǎoshang
buổi sáng sớm
上
shàng
thượng (phía trên)
上午
shàng wǔ
thượng ngọ
buổi sáng (trước 11h)
中午
zhōng wǔ
trung ngọ
buổi trưa
下午
xià wǔ
hạ ngọ
buổi chiều
Last changed7 months ago