Lange nicht gesehen
Lâu lắm không gặp
Ich war zwei Tage in Italien auf Geschäftsreise.
Em đi công tác ở Ý 2 ngày.
In welcher Stadt in der Schweiz warst du?
Em đi thành phố nào ở Thụy Sĩ?
Zeit
Thời gian
kurz
ngắn
letztes Mal
Lần trước
Der Junge wiegt so viel wie das Mädchen
Cậu bé nặng bằng cô bé
Zitrone
Quả chanh
Junge
Cậu bé
Mädchen
Cô bé
Schwer - Leicht
Nặng - nhẹ
Groß - klein
Lớn - nhỏ
süß
ngọt
herum
Xung quanh
Badminton
Cầu lông
oft
thường
sprechen - schweigen
Nói - im lặng
lachen
cười
Wahrheit
Sự thật
Lüge
nói dối
viel - wenig
Nhiều - ít
Wie fühlst du dich?
Em cảm thấy thế nào?
Ich bin glücklich.
Em thấy hạnh phúc.
Glücklich
vui
traurig
buồn
ängstlich
sợ
schrecklich
ghê
wütend
giận
überrascht
ngạc nhiên
weil/wegen
vì
wenn
khi
Der Lehrer ist wütend weil ich immer zu spät zur Schule komme.
Cô giáo giận vì tôi luôn đi học muộn.
Du siehst glücklich aus.
Trông em có vẻ vui.
Oh, ich bin glücklich weil meine Freundin ein Kind bekommt.
À em vui vì bạn gái em có con bé.
Kirche
Nhà thờ
Wir fahren mit dem Boot und schwimmen im Meer.
Bọn em đi tàu, tắm biển.
spät/früh
muộn/sớm
Exfreund
Bạn trai cũ
Ich bin traurig weil ich gerade mein Handy verloren habe.
Lòng thấy buồn vì vừa bị mất điện thoại
Jedes Mal wenn ich ausgehe bin ich glücklich.
Mỗi khi được đi chơi, An cảm thấy vui
Er ist wütend weil ich seinen Computer kaputt gemacht habe.
Từng giận vì em làm hỏng máy tính của anh ấy.
Vy war überrascht als sie Schokolade bekommen hat.
Vy ngẩn nhiên khi được tặng hộp sô cô la
Die Spinne im Bad sieht gruselig aus.
Con nhện trong phòng tắm trông rất ghê
Hoa ist müde also hat sie sich einen Tag frei genommen.
Hoa bị mệt nên cô ấy nghỉ làm
Nga hat Angst vor Covid und bleibt deshlab zu Hause.
Nga sợ bị covid nen luon o nha.
Last changed2 days ago