Ist der Flieger um Halb 10 schon weg?
Der Flieger ist da schon weg.
Lúc 9 rưỡi, máy bay đã đi chưa?
Rồi, đã đi rồi.
Wie viel Uhr ist jetzt gerade in Vietnam?
Bây giờ là mấy giờ ở Việt Nam?
Jetzt
Bây giờ
Montag
Dienstag
Mittwoch
Donnerstag
Freitag
Samstag
Sonntag
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ Nhật
Januar
Februar
März
April
Mai
Juni
Juli
August
September
Oktober
November
Dezember
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Frühling
Sommer
Herbst
Winter
Mùa xuân
Mùa hè
Mùa thu
mùa đông
Norden
miền Bắc
Zeit
Thời gian
Welche?
In welcher Stadt warst du?/ In welche Stadt bist du gegangen?
nào?
Em đã đi thành phố nào?
Wann?
Bao giờ?
Europa
Asien
Châu Âu
Châu Á
Was hast du am Montag Mittag vor?/Was machst du am Montag Mittag?
Chị sẽ làm gì vào trưa thứ Hai?
Wann hast du Mittwoch Abend Feierabend?
Tối thứ Tư em được nghỉ làm lúc mấy giờ?
Mittagspause
Nghỉ trưa
Feierabend
Nghỉ làm
Geburtstag
Sinh nhật
Alles Gute zum Geburtstag
Chúc mừng sinh nhật
Party
tiệc
Zuletzt geändertvor 14 Tagen