Aber
nhưng
Weil … also
Vì…… nên
Weil es heute regnet, gehe ich nicht aus.
Weil er lange wach blieb, ist er spät zur arbeit.
Vì thức khuya nên anh ấy đi làm muộn.
Weil Nha Trang schön ist, gibt es viele Touristen.
Vì Nha Trang đẹp nên nhiều khách du lịch.
Nach
Danach
Vor
Davor
Späer
Sau
Sau khi
trước
trước khi
Sau đó
Sau + (Zeit)
Trước + (Zeit)
Sau khi + V
Trước khi + V
Sau đó, …
Markt
Đi chợ
Alt vs Jung
Già - trẻ
Reich vs Arm
Giàu - nghèo
Kellner
Phục vụ
Kartoffel
Khoai tây
Quadratmeter
Mét vuông
Billig - teuer
Rẻ - đắt
Glücklich
Hạnh phúc
Ich habe 10 Eier gekauft.
Ich habe ein “dutzend” Eier gekauft.
Em mua 10 quả trứng.
Em mua 1 chục trứng.
Es regnet
trời mưa
Touristen
Khách du lịch
Ich kann nicht.
Ich kann.
Không thể
Có thể
Faul vs Fleißig
Lười - chăm
Glücklich vs Traurig
Vui - buồn
Schwierig vs einfach
Khó - dễ
Zwiebel
hành
Hast du schonmal?
đã… bao giờ chưa?
Zuletzt geändertvor 5 Stunden